Siêu thị máy giặt công nghiệp là đơn vị uy tín nhập khẩu và phân phối Hệ Thống Thiết Bị Giặt Là Công Nghiệp TLJ Laundry Chất Lượng Cao tại Việt Nam. Các thiết bị giặt là công nghiệp TLJ Laundry đa dạng về thiết bị và công suất, ứng dụng nhiều công nghệ tiên tiến và sáng chế mới vào dây chuyền sản xuất đảm bảo thiết bị được hoàn thiện tốt nhất, vận hành ổn định, tuổi thọ cao với chi phí hợp lý. Các dòng sản phẩm của TLJ Laundry hướng tới đa dạng đối tượng khách hàng như: Nhà máy giặt là, nhà máy giặt may mặc, bệnh viện, khách sạn, resort, nhà máy sản xuất, trường học, cơ sở giặt là …
Xem nhanh
Giới Thiệu TLJ Laundry – Hệ Thống Thiết Bị Giặt Là Chất Lượng Cao
TLJ Laundry là nhà sản xuất quy mô lớn chuyên nghiệp, có năng lực sản xuất đầy đủ hệ thống thiết bị giặt là công nghiệp như máy giặt, máy sấy, máy là, máy nạp, máy gấp, máy giặt khô, thiết bị hoàn thiện, …với công suất đa dạng cho nhiều đối tượng khách hàng.
TLJ Laundry có nhà máy sản xuất thiết bị giặt là công nghiệp rộng lớn lên đến gần 20.000m2 với hàng trăm công nhân. Bằng tâm huyết và sự nỗ lực của toàn thể nhân viên, TLJ Laundry đã trở thành nhà sản xuất thiết bị giặt là nổi tiếng thế giới. TLJ Laundry không ngừng cố gắng nâng cao chất lượng sản phẩm, ứng dụng công nghệ Châu Âu và thiết bị cơ khí chính xác của Đức vào sản xuất thiết bị giặt là công nghiệp.
TLJ Laundry luôn tập trung vào nghiên cứu, phát triển và đổi mới sản phẩm. TLJ Laundry đã đạt được chứng nhận CE, ISO 9001, SGS, BV, TUV, chứng nhận môi trường và bằng sáng chế.
Lý Do Khách Hàng Lựa Chọn Thiết Bị Giặt Là Công Nghiệp TLJ Laundry
1. Giải pháp toàn diện cho các thiết bị giặt là công nghiệp
TLJ Laundry có năng lực sản xuất toàn bộ các thiết bị cần thiết trong hệ thống giặt là công nghiệp như máy giặt công nghiệp, máy sấy công nghiệp, máy giặt khô, máy giặt đường hầm, máy nạp đồ, máy gấp khăn ga, máy xếp chồng, máy đóng gói … Việc này giúp khách hàng có được giải pháp tổng thể, lựa chọn đồng bộ thiết bị cho nhu cầu sử dụng của mình….
2. Chất lượng sản phẩm cao
TLJ Laundry luôn cập nhật và ứng dụng các công nghệ hàng đầu Thế giới vào sản xuất. Sử dụng thiết bị cơ khí chính xác của Đức cùng dây chuyền công nghệ Châu Âu khiến các thiết bị của TLJ Laundry có độ hoàn thiện rất tốt, linh kiện dùng cho thiết bị được nhập khẩu từ các nước công nghiệp phát triển giúp nâng cao độ bền của thiết bị trong điều kiện vận hành liên tục 24/7.
3. Thời gian vận chuyển nhanh
Nhà máy rộng cùng năng lực sản xuất lên đến 5000 sản phẩm 1 năm, giúp TLJ Laundry luôn vượt tiến độ giao hàng cho khách hàng kể cả những đơn đặt hàng lớn. Cùng vị trí thuận lợi, TLJ laundry có thể đáp ứng toàn bộ yêu cầu của khách hàng từ đường bộ, đường thủy, đường hàng không.
4. Đóng gói sản phẩm chuyên nghiệp
Các thiết bị giặt là của TLJ Laundry được xuất khẩu đi nhiều quốc gia trên thế giới nên việc đảm bảo an toàn cho các thiết bị trong quá trình vận chuyển xa là rất cần thiết. TLJ Laundry có quy trình đóng gói sản phẩm, thiết bị chuyên nghiệp nhất, giảm tối đa rủi ro ảnh hưởng đến sản phẩm trong quá trình vận chuyển, đảm bảo thiết bị khi đến tay khách hàng nguyên vẹn.
5. Chú trọng dịch vụ chăm sóc khách hàng sau bán hàng
TLJ Laundry hiểu rằng chăm sóc khách hàng sau bán hàng là một yếu tố quan trọng để tạo niềm tin và sự đồng hành lâu dài của khách hàng, đồng thời giúp tối ưu hóa sự hài lòng của khách hàng. Sau khi mua hàng, TLJ Laundry sẽ đảm bảo rằng khách hàng sẽ luôn được đồng hành, hỗ trợ và có trải nghiệm tuyệt vời với sản phẩm và dịch vụ của Công ty.
Máy Giặt Vắt Công Nghiệp TLJ Laundry Hoàn Toàn Tự Động
Tính năng nổi trội của máy giặt công nghiệp TLJ Laundry
Thiết bị vận hành dễ dàng hoàn toàn tự động với bộ điều khiển được lập trình sẵn.
Thiết bị được cài sẵn 5 chương trình giặt tiêu chuẩn quốc tế,
Máy giặt TLJ Laundry có thể cài đặt tùy biến 30 chương trình theo yêu cầu.
Vỏ máy giặt công nghiệp TLJ Laundry được làm bằng thép không rỉ (inox 304) chất lượng cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài khi thường xuyên tiếp xúc với nước và hóa chất giặt, tẩy.
Hệ thống giảm chấn hấp thụ tối đa độ rung của máy giặt công nghiệp TLJ Laundry khi vận hành, độ ồn thấp, không cần gia cố nền móng, linh hoạt vị trí lắp đặt thiết bị.
Máy giặt vắt công nghiệp TLJ Laundry có 3 phiên bản tùy chọn theo nhu cầu: Điện, hơi nước hoặc nước nóng.
Vòng bi của máy giặt TLJ Laundry được nhập khẩu, gia công chính xác và bền bỉ khi vận hành trong thời gian dài.
Gông lồng máy giặt cố định tránh hư hỏng do rung lắc trong quá trình vận chuyển đường dài.
Hệ thống biến tần của máy giặt văt công nghiệp TLJ Laundry chất lượng cao, tăng giảm tốc độ êm ái
Cốc dầu bôi trơn bên ngoài, dễ dàng tiếp cận và bảo trì thiết bị.
Hệ thống khóa liên động cửa an toàn, tránh rủi ro và tai nạn trong quá trình vận hành thiết bị.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Giặt Vắt Công Nghiệp TLJ Laundry
Máy giặt vắt công nghiệp TLJ Laundry công suất nhỏ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện, S: dùng hơi) | ||
TLJ- FW15E/S | TLJ- FW20E/S | TLJ- FW25E/S | |
Công suất (kg) | 15 | 20 | 25 |
G-Force | 230 | 240 | 250 |
Đường kính lồng (mm) | 700 | 700 | 800 |
Độ sâu lồng (mm) | 400 | 520 | 500 |
Thể tích lồng (L) | 154 | 200 | 251 |
Tốc độ giặt (rpm) | 58 | 48 | 48 |
Tốc độ vắt (rpm) | 750 | 700 | 650 |
Lượng nước tiêu thụ (Lít/ mẻ) | 210 | 300 | 387 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 2.2 | 2.2 | 2.2 |
Biến tần (Kwh) | 2.2 | 2.2 | 3.7 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 10 | 12 | 15 |
Kích thước (mm) | 950 x 1040 x 1560 | 950 x 1200 x 1560 | 1090 x 1170 x 1580 |
Khối lượng (kg) | 580 | 680 | 960 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Máy giặt vắt công nghiệp TLJ laundry công suất trung bình
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện, S: dùng hơi) | |
TLJ- FW30E/S | TLJ- FW50E/S | |
Công suất (kg) | 30 | 50 |
G-Force | 285 | 300 |
Đường kính lồng (mm) | 800 | 1020 |
Độ sâu lồng (mm) | 580 | 610 |
Thể tích lồng (L) | 291.5 | 498 |
Tốc độ giặt (rpm) | 36 | 36 |
Tốc độ vắt (rpm) | 700 | 700 |
Lượng nước tiêu thụ (Lít/ mẻ) | 473 | 758 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 4.0 | 5.5 |
Biến tần (Kwh) | 5.5 | 7.5 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 24 | 30 |
Kích thước (mm) | 1420 x 1450 x 1800 | 1480 x 1650 x 1860 |
Khối lượng (kg) | 1500 | 2500 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Máy giặt vắt công nghiệp TLJ laundry công suất lớn
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện, S: dùng hơi) | ||
TLJ- FW70E/S | TLJ- FW100E/S | TLJ- FW130E/S | |
Công suất (kg) | 70 | 100 | 130 |
G-Force | 300 | 300 | 300 |
Đường kính lồng (mm) | 1200 | 1200 | 1300 |
Độ sâu lồng (mm) | 620 | 870 | 985 |
Thể tích lồng (L) | 700 | 984 | 1307 |
Tốc độ giặt (rpm) | 32 | 32 | 32 |
Tốc độ vắt (rpm) | 700 | 670 | 650 |
Lượng nước tiêu thụ (Lít/ mẻ) | 830 | 1181 | 1350 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 7.5 | 7.5 | 11 |
Biến tần (Kwh) | 11 | 11 | 15 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 30 | 48 | 72 |
Kích thước (mm) | 1780 x 1880 x 2060 | 1780 x 2150 x 2060 | 1800 x 2350 x 2120 |
Khối lượng (kg) | 2700 | 3200 | 4000 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Máy Sấy Công Nghiệp TLJ Laundry Hoàn Toàn Tự Động
Tính năng nổi trội của máy sấy công nghiệp TLJ Laundry
Các chương trình sấy được cài đặt hoàn toàn tự động, dễ vận hành và kiểm soát thiết bị.
Máy sấy công nghiệp TLJ Laundry được trang bị hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong lồng sấy đồng bộ với hệ thống bảo vệ quá nhiệt, đảm bảo an toàn cho thiết bị và người vận hành.
Máy sấy công nghiệp TLJ có nhiều lựa chọn phương thức làm nóng tiêu chuẩn: điện, gas, hơi nóng.
Quạt tản nhiệt của máy sấy TLJ Laundry được thiết kế tối ưu, khả năng tản nhiệt tốt, tiết kiệm thời gian và năng lượng khi sấy.
Lồng sấy của máy sấy công nghiệ TLJ Laundry được cấu tạo bằng thép không gỉ (inox 304) đảm bảo tuổi thọ thiết bị khi thường xuyên vận hành trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao.
Máy sấy công nghiệp TLJ Laundry có kích thước cửa lớn, dễ dàng xếp dỡ đồ vải trong lồng.
Cửa máy sấy mở 180°, tùy chọn mở bên trái hoặc bên phải để phù hợp với vị trí lắp đặt.
Máy sấy công nghiệp TLJ Laundry thiết kế dễ dàng tiếp cận các bộ phận quan trọng của thiết bị.
Thiết kế mở phục vụ công tác bảo trì, bảo dưỡng, thay thế các linh kiện tiêu hao nhanh chóng.
Vòng bi của máy sấy TLJ Laundry bền bỉ khi vận hành trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật máy sấy công nghiệp TLJ Laundry
Máy sấy công nghiệp TLJ Laundry công suất nhỏ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện; S: dùng hơi; G: dùng gas) | ||
TLJ- FD15E/S/G | TLJ- FD20E/S/G | TLJ- FD25E/S/G | |
Công suất (kg) | 15 | 20 | 25 |
Đường kính lồng (mm) | 750 | 890 | 970 |
Độ sâu lồng (mm) | 670 | 620 | 640 |
Thể tích lồng (L) | 296 | 386 | 473 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 0.55 | 0.55 | 0.75 |
Động cơ quạt (Kwh) | 0.55 | 0.55 | 0.75 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 15 | 19.8 | 24 |
Kích thước (mm) | 840 x 1200 x 1560 | 950 x 1200 x 1560 | 1090 x 1170 x 1580 |
Khối lượng (kg) | 330 | 350 | 400 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Máy sấy công nghiệp TLJ laundry công suất trung bình
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện; S: dùng hơi; G: dùng gas) | ||
TLJ-FD35E/S/G | TLJ-FD50E/S/G | TLJ-FD70E/S/G | |
Công suất (kg) | 35 | 50 | 70 |
Đường kính lồng (mm) | 970 | 1170 | 1170 |
Độ sâu lồng (mm) | 890 | 865 | 1125 |
Thể tích lồng (L) | 658 | 930 | 1210 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 0.75 | 1.1 | 1.1 |
Động cơ quạt (Kwh) | 0.75 | 1.1 | 1.5 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 33 | 46 | 53 |
Kích thước (mm) | 1060 x 1570 x 1800 | 1300 x 1570 x 2180 | 1310 x 1830 x 2170 |
Khối lượng (kg) | 450 | 510 | 580 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Máy sấy công nghiệp TLJ laundry công suất lớn
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện; S: dùng hơi; G: dùng gas) | ||
TLJ- FD100E/S/G | TLJ- FD120S/G | TLJ- FD150S/G | |
Công suất (kg) | 100 | 120 | 150 |
Đường kính lồng (mm) | 1450 | 1600 | 1600 |
Độ sâu lồng (mm) | 1180 | 1180 | 1350 |
Thể tích lồng (L) | 1949 | 2371 | 2714 |
Điện áp (V/Hz/P) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kwh) | 2.2 | 2.2 | 3 |
Động cơ quạt (Kwh) | 1.5 x 2 | 1.5 x 2 | 1.5 x 2 |
Điện trở (Kw) (với bản dùng điện) | 33 | / | / |
Kích thước (mm) | 1570 x 2040 x 2240 | 1630 x 1980 x 2440 | 1810 x 2530 x 2500 |
Khối lượng (kg) | 780 | 880 | 1000 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Thiết Bị Là, Nạp, Gấp Công Nghiệp TLJ Laundry
Máy là lô khăn ga đồ vải công nghiệp TLJ Laundry
Tính năng nổi trội của máy là lô khăn ga đồ vải công nghiệp TLJ Laundry
Tùy theo từng loại vải đang là mà nhân sự thực hiện có thể chủ động thay đổi tần số của biến tần để tốc độ là thay đổi phù hợp với nhiệt độ, độ ẩm, nguồn cung cấp hơi nước …
Khung máy và các chi tiết phụ trợ của máy là được cấu tạo bằng thép chất lượng cao, chắc chắn và bền bỉ.
Hệ thống an toàn điện 3 pha, bảo vệ thiết bị không bị quá tải, bảo vệ điện áp và ngắn mạch, công tắc dừng khẩn cấp an toàn cho người vận hành là lô.
Tấn chắn an toàn và công tắc hành trình ở phần đầu vào giảm rủi ro xảy ra cho nhân sự trong quá trình vận hành thiết bị.
Máy là TLJ Laundry sử dụng công nghệ là lô, với quả lô bằng thép không rỉ đường kính lớn. Đồ vải được đưa qua con lăn bằng dây dẫn hướng, đồ vải tiếp xúc với 90% bề mặt quả lô, giúp khô nhanh hơn và tiết kiệm năng lượng vận hành.
Chất liệu băng tải của máy là TLJ bằng nomex cho chất lượng là vượt trội.
Các khớp quay kín, chống rò rỉ, an toàn và tin cậy, tiết kiệm năng lượng.
Thiết kế mở phục vụ công tác bảo trì, bảo dưỡng, thay thế các linh kiện tiêu hao nhanh chóng.
Vòng bi của máy là lô TLJ Laundry bền bỉ khi vận hành trong thời gian dài.
Vận hành và kiểm soát thiết bị đơn giản với 2 nút start/ stop.
Thông số kỹ thuật của máy là lô khăn ga đồ vải công nghiệp TLJ Laundry 1 con lăn
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện; S: dùng hơi; G: dùng gas) | |||
TLJ-FYP- 8016E/S/G | TLJ-FYP- 8020E/S/G | TLJ-FYP- 8030E/S/G | TLJ-FYP- 8033E/S/G | |
Số lượng con lăn | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đường kính con lăn (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 |
Khổ là tối đa (mm) | 1600 | 2000 | 3000 | 3300 |
Tốc độ là (m/phút) | 0-6 | 0-6 | 0-6 | 0-6 |
Nhiệt độ bề mặt tối đa (oC) | 180 | 180 | 180 | 180 |
Áp lực hơi (Mpa) | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 |
Điện áp (V) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kw) | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Biến tần (Kw) | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
Kích thước (mm) | 2760 x 1470 x 1500 | 3110 x 1450 x 1400 | 4150 x 1500 x 1300 | 4450 x 1500 x 1300 |
Khối lượng (kg) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |
Thông số kỹ thuật của máy là lô khăn ga đồ vải công nghiệp TLJ Laundry 2, 3, 4 con lăn
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MODEL (E: dùng điện; S: dùng hơi; G: dùng gas) | |||
TLJ-FYP2- 8025E/S/G | TLJ-FYP2- 8030E/S/G | TLJ-FYP3- 8030S/G | TLJ-FYP4- 8033S/G | |
Số lượng con lăn | 2 | 2 | 3 | 4 |
Đường kính con lăn (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 |
Khổ là tối đa (mm) | 2500 | 3000 | 3000 | 3300 |
Tốc độ là (m/phút) | 3-15 | 3-15 | 5-22 | 8-30 |
Nhiệt độ bề mặt tối đa (oC) | 180 | 180 | 180 | 180 |
Áp lực hơi (Mpa) | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 | 0.4-0.5 |
Điện áp (V) | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 | 380/50/3 |
Động cơ (Kw) | 1.5 | 1.5 | 2.2 | 2.2 |
Biến tần (Kw) | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 3.7 |
Kích thước (mm) | 3650 x 2450 x 1300 | 4150 x 2450 x 1300 | 4150 x 3400 x 1300 | 4350 x 4150 x 1300 |
Khối lượng (kg) | 2000 | 2000 | 3000 | 4000 |
Xuất xứ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ | Thượng hải – TQ |